Trung kế SIP – Dịch vụ thoại trên nền VoIP cho doanh nghiệp

Dịch vụ trung kế SIP là dịch vụ kênh trung kế thoại sử dụng giao thức SIP 2.0 (Session Initiation Protocol).

Dịch vụ trung kế SIP được chia làm 2 loại:

  • Trung kế SIP đầu số cố định(1800, 1900, PSTN, IPPhone): sử dụng kênh truyền để kết nối đầu số 1800, 1900, PSTN, IPPhone với tổng đài IP PBX có hỗ trợ giao thức SIP của khách hàng
  • Trung kế SIP đầu số di động(09xxx/086xxx): sử dụng kênh truyền để kết nối đầu số di động với tổng đài IP PBX có hỗ trợ giao thức SIP của khách hàng

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

  • Chi phí thấp, cước gọi siêu tiết kiệm
  • Không bị giới hạn vùng địa lý
  • Chất lượng cuộc gọi cao, ổn định
  • Không bị giới hạn cuộc gọi
  • Dễ dàng mở rộng năng lực
  • Tất cả chỉ cần 1 đường Internet
  • Kết nối cuộc gọi tại bất kỳ đâu từ Smartphone, Tablet
  • Không cần cấu hình phức tạp, thời gian triển khai nhanh

BẢNG GIÁ

Đầu số cố định
TT Nội dung Đơn vị tính Đơn giá
1 Cước liên lạc nội hạt  đ/phút 120
2 Liên tỉnh cố định
Nội mạng đ/phút 718
Ngoại mạng đ/phút 891
3 Di động
Nội mạng đ/phút 718
Ngoại mạng đ/phút 891
4 Quốc tế Theo quy định cước Quốc tế
Đơn giá trên không bao gồm VAT
Phí hòa mạng: 200.000 vnđ/ kênh (Không bao gồm VAT)
Cước thuê bao: 20.000 x (Số thuê bao) vnđ/ tháng (Không bao gồm VAT)
HÌNH THỨC DÙNG BAO NHIÊU TRẢ BẤY NHIÊU
TT Loại cước Đơn vị tính Đơn giá (Đã gồm VAT)
1 Cước gọi trong nước
Gọi trong mạng Viettel (Di động, Homephone, PSTN, NGN)
Dưới 50.000 phút  đ/phút 550
Từ 50.000 phút đến 100.000 phút  đ/phút 500
Từ 100.000 phút đến 150.000 phút  đ/phút 450
Từ 150.000 phút đến 200.000 phút  đ/phút 400
Từ 200.000 phút đến 400.000 phút  đ/phút 350
Từ 400.000 phút trở lên đ/phút 300
Gọi ngoài mạng Viettel (Di động, PSTN, NGN) đ/phút 780
2 Nhắn tin MMS Chặn
3 Nhắn tin SMS Chặn
4 Gọi tới đầu số 1800/1900 và các đầu số VAS Chặn
5 Cước gọi quốc tế, vệ tinh Chặn
Phí hòa mạng: 60.000 VNĐ/thuê bao
Cước thuê bao: 50.000 VNĐ/ thuê bao/ tháng
Block tính cước: 1s+ 1s
HÌNH THỨC MUA GÓI SẢN LƯỢNG PHÚT GỌI
TT Nội dung Sản lượng gọi nội mạng Cước hàng tháng (Đã có VAT)
1 MS1 100.000 phút 50.000.000 VNĐ Hết phút gọi tính 500đ/ phút
2 MS2 200.000 phút 80.000.000 VNĐ Hết phút gọi tính 400đ/ phút
3 MS3 400.000 phút 120.000.000 VNĐ Hết phút gọi tính 300đ/ phút
Phí hòa mạng: 60.000 VNĐ/thuê bao
Cước thuê bao: 50.000 VNĐ/ thuê bao/ tháng
Block tính cước: 1s+ 1s

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *